Advertisement

Tiene Chart

Tiene Chart - “bổ xung” là từ sai. Một vài ví dụ về từ “bổ sung”: “bổ sung” là từ dùng đúng chính tả. Bổ sung nhân lực, bổ sung kiến thức, bổ sung dinh dưỡng… từ này được sử dụng rộng. Bổ sung hay bổ xung? Đáp án là bổ sung viết đúng, còn bổ xung viết sai chính tả. Từ này đồng nghĩa với thêm. Bổ có nghĩa là bù, làm cho đầy đủ và sung có nghĩa là đầy đủ. Bài viết trên chính là những thông tin cần thiết để bạn có thể hiểu rõ nghĩa. Vì vậy, bổ sung mang ý nghĩa thêm vào cho đầy đủ.

Tener Expressions in Spanish
Category Tener International Studies
How to use TENER in Spanish Direct Español
Spanish Semester Exam Review
Tener Conjugation in Spanish verb tables, quizzes, PDF + more
Category Tener International Studies
TENER Verb Conjugation Chart Conjugacion de verbo TENER Present, Simple Past and Future
Tener conjugation Teach yourself spanish, Tener conjugation, Spanish anchor charts
Blog Archives Español con Smith
Tener Conjugation Chart

Related Post: